Mọi thư tín, bưu phẩm khi muốn gửi đi các tỉnh hay nước ngoài đều cần được in mã Zip Postal Code kèm với thông tin địa chỉ của Bưu cục cấp 1. Vậy mã Zip Postal Code là gì? Lợi ích của mã Zip Postal Code như thế nào? Để biết thêm thông tin chi tiết và danh sách mã bưu chính của 63 tỉnh thành trên toàn quốc, hãy đọc ngay bài viết dưới đây.
Mã bưu chính Zip Postal Code là gì?
Zip Postal Code (Zip Postal Code) là một dãy bao gồm chữ và số được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế nhằm xác định các loại thư tín, bưu phẩm, hàng hóa đến đúng địa điểm yêu cầu. Ngoài ra, mã Zip Postal Code còn được dùng để khai báo khi đăng ký thông tin tài khoản trên Internet, chúng tương ứng với từng tỉnh thành, khu vực khác nhau. Người gửi cần bổ sung mã bưu chính cùng với địa chỉ nhận thư để bưu phẩm được gửi đến địa chỉ chính xác và nhanh chóng nhất.
Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT quy định cấu trúc mã bưu chính zip code như thế nào?
Theo quyết định 2475/QĐ-BTTTT, cấu trúc Zip Postal Code quốc gia bao gồm 5 ký tự trong đó:
- Ký tự đầu tiên là xác định mã vùng
- 2 ký tự tiếp theo là xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- 3-4 ký tự tiếp theo có ý nghĩa xác định mã quận, huyện, đơn vị hành chính,…
- 5 ký tự sẽ xác định đối tượng được gán mã.
Tìm hiểu thêm: Cách đánh số mũ trong word chi tiết (2023)
Vì sao cần mã bưu chính Zip Postal Code? Lợi ích khi biết được số Zip Code
Như chúng tôi đã nói ở trên, mã Zip Postal Code giúp xác định chính xác địa chỉ cần gửi của bưu phẩm, hàng hóa đồng thời tạo sự thuận tiện hơn khi tra cứu. Ngoài ra, chúng còn mang tới một số lợi ích như:
Đối với người gửi:
- Hàng hóa, bưu phẩm sẽ được vận chuyển đến địa chỉ chính xác, nhanh chóng.
- Tránh trường hợp thất lạc, mất mát
- Dễ dàng được giảm giá dịch vụ vận chuyển, bưu chính
Đối với đơn vị vận chuyển, các bưu cục:
- Zip Postal Code tiết kiệm thời gian phân phát bưu phẩm đến đúng địa chỉ cần gửi.
- Xác định được khu vực gửi bưu phẩm trong trường hợp người gửi không ghi địa chỉ rõ ràng.
- Hạn chế sai sót không đáng có.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ, giảm giá thành, đáp ứng nhu cầu khách hàng.
- Tạo nguồn thu nhập tốt khi số lượng bưu phẩm cần gửi tăng cao.
- Sử dụng Zip Postal Code giúp dễ dàng tích hợp các số liệu trên phần mềm quản lý, hỗ trợ việc thống kê sản lượng được chính xác hơn.
Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu?
Hiện nay, không có mã Zip Postal Code cấp quốc gia Việt Nam mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Vì vậy, khi bạn có nhu cầu gửi hàng hóa từ nước ngoài về Việt Nam, hãy điền mã bưu chính cấp tỉnh/thành với bưu cục cấp 1, cấp 2,…để bưu phẩm được gửi về đúng địa chỉ nhất. Để tra cứu mã Zip code nhanh chóng, bạn có thể tham khảo bảng danh sách trong phần tiếp theo.
Tham khảo: Cách kẻ bảng trong excel đơn giản nhất 2023
Danh sách mã bưu chính Zip Postal Code của 63 tỉnh thành ở Việt Nam 2023
Dưới đây là danh sách mã bưu chính của 63 tỉnh thành tại Việt Nam cập nhật mới nhất năm 2023 cho bạn tham khảo:
Số thứ tự | Tỉnh / Thành phố | Zipcode |
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bạc Liêu | 260000 |
3 | Bắc Kạn | 960000 |
4 | Bắc Giang | 220000 |
5 | Bắc Ninh | 790000 |
6 | Bến Tre | 930000 |
7 | Bình Dương | 590000 |
8 | Bình Định | 820000 |
9 | Bình Phước | 830000 |
10 | Bình Thuận | 800000 |
11 | Cà Mau | 970000 |
12 | Cao Bằng | 270000 |
12 | Cần Thơ | 900000 |
14 | Đà Nẵng | 550000 |
15 | Điện Biên | 380000 |
16 | Đắk Lắk | 630000 |
17 | Đắc Nông | 640000 |
18 | Đồng Nai | 810000 |
19 | Đồng Tháp | 870000 |
20 | Gia Lai | 600000 |
21 | Hà Giang | 310000 |
22 | Hà Nam | 400000 |
23 | Hà Tĩnh | 480000 |
24 | Hà Nội | 100000 |
25 | Hải Dương | 170000 |
26 | Hải Phòng | 180000 |
27 | Hậu Giang | 910000 |
28 | Hoà Bình | 350000 |
29 | Tp. Hồ Chí Minh | 700000 |
30 | Hưng Yên | 160000 |
31 | Khánh Hoà | 650000 |
32 | Kiên Giang | 920000 |
33 | Kon Tum | 580000 |
34 | Lai Châu | 390000 |
35 | Lạng Sơn | 240000 |
36 | Lào Cai | 330000 |
37 | Lâm Đồng | 670000 |
38 | Long An | 850000 |
39 | Nam Định | 420000 |
40 | Nghệ An | 460000 – 470000 |
41 | Ninh Bình | 430000 |
42 | Ninh Thuận | 660000 |
43 | Phú Thọ | 290000 |
44 | Phú Yên | 620000 |
45 | Quảng Bình | 510000 |
46 | Quảng Nam | 560000 |
47 | Quảng Ngãi | 570000 |
48 | Quảng Ninh | 200000 |
49 | Quảng Trị | 520000 |
50 | Sóc Trăng | 950000 |
51 | Sơn La | 360000 |
52 | Tây Ninh | 840000 |
53 | Thái Bình | 410000 |
54 | Thái Nguyên | 250000 |
55 | Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
56 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
57 | Tiền Giang | 860000 |
58 | Trà Vinh | 940000 |
59 | Tuyên Quang | 300000 |
60 | Vĩnh Long | 890000 |
61 | Vĩnh Phúc | 280000 |
62 | Yên Bái | 320000 |
63 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
Tham khảo thêm: Mẹo sắp xếp tên trong excel nhanh chóng
Trên đây là những thông tin về Zip Postal Code và danh sách mã Zip Postal Code của 63 tỉnh thành tại Việt Nam. Mời bạn theo dõi những bài viết tiếp theo của chuyentoantin.com để có thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.